Kết quả tra cứu mẫu câu của 鉱山
鉱山
で
鉱石
を
探
すために、さらに
地下
を
掘
り
進
む。
Để tìm kiếm khoáng sản trong mỏ, họ tiếp tục đào sâu xuống lòng đất.
鉱山労働者
が
賃上
げを
要求
して
スト
に
突入
した。
Các thợ mỏ đình công đòi tăng lương.
鉱山
を
所有
している
人
から
銀
を
買
っています。
Tôi mua bạc của mình từ một người đàn ông có mỏ trong tài sản của anh ta.
その
鉱山
は
去年閉山
した。
Cái mỏ đó đã bị đóng cửa vào năm ngoái.