Kết quả tra cứu mẫu câu của 鎖
鎖
のがちゃりという
音
Âm thanh loảng xoảng của xích .
鎖
の
強
さはその
環
の
一番弱
いところに
左右
される。
Một chuỗi chỉ mạnh bằng mắt xích yếu nhất của nó.
鎖骨下動脈
は、
上肢
に
血液
を
供給
する
重要
な
血管
です。
Động mạch dưới xương đòn là một mạch máu quan trọng cung cấp máu cho chi trên.
鎖線
は、
地図上
で
特定
の
エリア
を
示
すために
使用
されることがあります。
Đường gạch nối thường được sử dụng trên bản đồ để chỉ định một khu vực cụ thể.