鎖
くさり「TỎA」
Dãy
Chuỗi
鎖
の
強
さはその
環
の
一番弱
いところに
左右
される。
Một chuỗi chỉ mạnh bằng mắt xích yếu nhất của nó.
Loạt
☆ Danh từ
Cái xích; xích
飼育係
は
像
の
鎖
をはずした。
Người nuôi thú đã tháo xích của con voi ra.
犬
を
鎖
で
繋
いでください。
Hãy xích con chó lại.
Xiềng.

Từ đồng nghĩa của 鎖
noun
鎖 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎖
鎖(グラフ) くさり(グラフ)
dãy, chuỗi, loạt
糖鎖 とーさ
các hợp chất bao gồm một số lượng lớn các monosacarit liên kết glycosid
鎖状 さじょう
hình dây xích.
鎖肛 さこう
hậu môn không thủng lỗ
鎖線 させん
đường nét đứt đoạn
鎖樋 くさりとい くさりどい
buộc (xích) (của) những cúp để trang trí treo từ một ống máng
直鎖 ちょくさ
(Chuỗi) thẳng, không vòng
鎖陰 さいん
gynatresia