Kết quả tra cứu mẫu câu của 鎮め
波風
を
鎮
めるには
チーズケーキ
のお
土産
が
良
いらしいですよ。
Một món quà bánh pho mát dường như rất tốt để xoa dịu sự bất hòa.
彼
はひどい
頭痛
を
鎮
めるために
アスピリン
を
飲
んだ。
Anh ấy uống aspirin để làm ngớt cơn đau đầu khủng khiếp. .
軍隊
はその
暴動
を
鎮
めることができなかった。
Quân đội không thể trấn áp được đám bạo động.
大雨
の
後
、
土砂
が
崩
れ、
家
を
鎮
めるために
重機
が
必要
でした。
Sau cơn mưa lớn, đất đá sạt lở và cần máy móc nặng để đè xuống nhà.