鎮める
しずめる「TRẤN」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Đè nén; trấn áp
軍隊
はその
暴動
を
鎮
めることができなかった。
Quân đội không thể trấn áp được đám bạo động.
Làm giảm; làm ngớt
彼
はひどい
頭痛
を
鎮
めるために
アスピリン
を
飲
んだ。
Anh ấy uống aspirin để làm ngớt cơn đau đầu khủng khiếp. .

Từ đồng nghĩa của 鎮める
verb
Từ trái nghĩa của 鎮める
Bảng chia động từ của 鎮める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮める/しずめるる |
Quá khứ (た) | 鎮めた |
Phủ định (未然) | 鎮めない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮めます |
te (て) | 鎮めて |
Khả năng (可能) | 鎮められる |
Thụ động (受身) | 鎮められる |
Sai khiến (使役) | 鎮めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮められる |
Điều kiện (条件) | 鎮めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮めいろ |
Ý chí (意向) | 鎮めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮めるな |
鎮め được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 鎮め
鎮める
しずめる
đè nén
鎮め
しずめ
(thơ ca) đàn áp, dập tắt, dẹp yên (cuộc nổi loạn...)
Các từ liên quan tới 鎮め
取り鎮める とりしずめる
làm dịu đi, làm yên tĩnh lại
反乱を鎮める はんらんをしずめる
đàn áp cuộc nổi loạn.
鎮め物 しずめもの
vật phẩm thiêng liêng được chôn trong vòng tròn đấu trong nghi lễ thanh tẩy của nó
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮星 ちんせい
sao Thổ
重鎮 じゅうちん
người lãnh đạo; uy quyền; dây néo cột buồm
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮撫 ちんぶ
sự bình định, sự làm yên, sự làm nguôi, hoà ước