Kết quả tra cứu mẫu câu của 長広舌
長広舌
をやめさせる
Làm cho ai kết thúc bài phát biểu dài dòng
長広舌
より
沈黙
の
方
がより
多
くの
非難
を
含
んでいる。
Có nhiều sự phê bình trong im lặng hơn là nói thẳng dài dòng .
彼
は
長広舌
をふるった。
Anh ấy đã rút ra bài phát biểu của mình.
彼
は
議会
で
延々
と
長広舌
を
振
るうことで
有名
だ。
Ông đã nổi tiếng với các bài phát biểu marathon của mình trong quốc hội.