Kết quả tra cứu mẫu câu của 間ずっと
嵐
の
間
ずっと
寝
ていた。
Tôi đã ngủ qua cơn bão.
一週間
ずっと
天気
がよい。
Thời tiết hoàn toàn dễ chịu trong một tuần.
その
間
ずっと
私
はそこにいた。
Tất cả thời gian tôi ở đó.
長
い
間
ずっと
雨
がなかった
後昨日雨
が
降
った。
Hôm qua trời mưa sau khi trời đã khô ráo một thời gian dài.