Kết quả tra cứu mẫu câu của 関わる
人
は
関
わる
友
によってその
人柄
が
分
かる。
Một người đàn ông được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ.
政治
に
関
わる
仕事
をしているので
コメント
できない。
Vì tôi đang làm công việc liên quan đến chính trị nên tôi không thể bình luận.
あれは
命
に
関
わる
病気
です。
Đó là căn bệnh ảnh hưởng đến tính mạng.
プライバシー
に
関
わることですので、
教
えられません。
Do là thông tin liên quan đến đời tư nên tôi không thể tiết lộ.