Kết quả tra cứu mẫu câu của 関心を持つ
恥
の
文化
は
評判
に
関心
を
持
つ。
Nền văn hóa xấu hổ có liên quan đến danh tiếng.
その
集会
は
人権
に
関心
を
持
つ
人々
の
集
まりだった。
Hội nghị bao gồm những người quan tâm đến nhân quyền.
消費者
が
環境問題
に
関心
を
持
つよう
促
す。
Khuyến khích người tiêu dùng quan tâm đến vấn đề môi trường. .
私達
はもっと
環境問題
に
関心
を
持
つべきです。
Chúng ta nên quan tâm hơn đến các vấn đề môi trường.