Kết quả tra cứu mẫu câu của 闘志
進子
は
闘志満々
です。
Shinko đầy chiến đấu.
彼
にはまだ
多
くの
闘志
が
残
っていた。
Anh ấy còn lại rất nhiều cuộc chiến.
相手チーム
があまり
闘志
をわかしていなかったので、
我々
は
楽勝
した。
Đội đối phương không dồn ép được nhiều nên chúng tôi đã thua cuộc.