Kết quả tra cứu mẫu câu của 際
際限
なく
使
われる
交際費
Phí tiếp khách (phí lễ tiết) được chi không có giới hạn
際
どかった。
Đó là một cuộc cạo râu gần.
際限
のない
後悔
Hối hận không có giới hạn
際
どいところで
勝
つ。
Để giành chiến thắng trong gang tấc.