際
きわ ぎわ さい「TẾ」
☆ Danh từ, danh từ làm phó từ
Dịp này; lần này
火事
の
祭
は
ガラス
を
割
って
中
の
赤
い
ボタン
を
押
してください。
Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy đập vỡ kính và ấn cái nút màu đỏ ở bên trong.
この
際国会
が
解散
すべきだ。
Lần này phải giải tán quốc hội.
この
際
はっきり
言
っておきたいことがある。
Lần này có việc muốn nói rõ trước..

Từ đồng nghĩa của 際
noun
際 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 際
今際の際 いまわのきわ
lúc lâm chung
こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい 国際クリスチャンスクール協会
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo.
こくさいまらそんろーどれーすきょうかい 国際マラソンロードレース協会
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế.
こくさいフィルム・コミッションきょうかい 国際フィルム・コミッション協会
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế.
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
壁際 かべぎわ
gần bức tường, bên cạnh bức tường
際涯 さいがい
ranh giới, lằn ranh (đất...)
寝際 ねぎわ
Lúc vừa chợp mắt.