Kết quả tra cứu mẫu câu của 集団
集団
で
暮
らす
Sống trong tập thể .
集団
を
尊
ぶ
価値観
Giá trị quan về coi trọng tập thể.
集団食中毒事件
で
引責辞任
する
Từ chức sau khi đã nhận trách nhiệm về các vụ ngộ độc thực phẩm tập thể
集団生活
を
営
む
動物
は
全
て、
情報
を
交換
したり
秩序
ある
集団
を
維持
するため
何
らかの
伝達方法
を
持
っている。
Tất cả các loài động vật xã hội đều sử dụng một số phương thức giao tiếp để trao đổi thông tinvà để duy trì một cộng đồng có trật tự.