Kết quả tra cứu mẫu câu của 雇用主
雇用主
は
彼
の
協力
に
心
から
感謝
した。
Chủ nhân của anh ấy đã chân thành biết ơn vì sự hợp tác của anh ấy.
彼
らは
労働組合
と
雇用主
との
間
の
意見調整
することできなかった。
Họ không thể nào điều chỉnh được quan điểm của công đoàn và giới chủ.
首
になるのがこわいから、
雇用主
にあえて
逆
らおうとする
人
はだれもいない。
Không ai dám làm trái ý chủ vì sợ bị đuổi việc.
首
になるのがこわいから、
雇用主
にあえて
逆
らおうとする
人
はだれもいない。
Vì sợ bị sa thải nên không có bất cứ ai dám chống đối lại chủ thuê.