Kết quả tra cứu mẫu câu của 雇用者
雇用者
が
従業員
に
支払
う
給料
Tiền lương mà người tuyển dụng trả cho công nhân (người làm thuê)
雇用者側
は、
年齢差別訴訟
から
身
を
守
るべく
手
を
打
った。
Các ông chủ bắt đầu gia tay nhằm bảo vệ mình khỏi vụ tố cáo phân biệt tuổi tác. .
雇用者
はまた
経済
が
衝撃
を
受
けることを
警戒
している
Các nhà tuyển dụng (nhà sử dụng lao động) đã cảnh báo về việc nền kinh tế tiếp tục chịu những cơn chấn động
雇用者
の
数
という
見地
から
見
ると、すべての
工場
のうちここは
最
も
大規模
なところだ。
Về số lượng lao động, đây là ngành lớn nhất trong tất cả các ngành.