雇用者
こようしゃ「CỐ DỤNG GIẢ」
Nhà tuyển dụng
雇用者
はまた
経済
が
衝撃
を
受
けることを
警戒
している
Các nhà tuyển dụng (nhà sử dụng lao động) đã cảnh báo về việc nền kinh tế tiếp tục chịu những cơn chấn động
☆ Danh từ
Người sử dụng lao động

雇用者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雇用者
被雇用者 ひこようしゃ
nhân viên, người có việc làm
雇用者報酬 こよーしゃほーしゅー
giá trị gia tăng
後継雇用者 こうけいこようしゃ
người sử dụng lao động kế tiếp
医療費雇用者負担分 いりょーひこよーしゃふたんぶん
trách nhiệm người sử dụng chi phí y tế
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
雇用 こよう
sự thuê mướn; sự tuyển dụng; sự thuê người làm.
雇傭者 こようしゃ
người làm, người làm công
解雇者 かいこしゃ
người mà đã được đặt ra khỏi