Kết quả tra cứu mẫu câu của 難関
第一
の
難関
はどうにか
突破
した。
Chúng tôi đã vượt qua được trở ngại đầu tiên.
初
めの
一歩
が
唯一
の
難関
。
Bước đầu tiên là khó nhất.
中学生
が
英語
を
学
ぶ
際
の
最難関
の
一
つが
関係代名詞
です。
Một trong những trở ngại lớn nhất mà học sinh trung học cơ sở phải đối mặt khi học tiếng Anh làĐại từ tương đối.
私
は
持
ち
前
の
頑張
りの
精神
で
難関
を
突破
した。
Tôi đã vượt qua khó khăn với tính kiên trì đặc trưng của mình.