Kết quả tra cứu mẫu câu của 電動機
電動機などの電力機器の起動・停止のために、電力回路を開閉する電力機器である。
Chẳng hạn như sự đóng mở của các thiết bị điện để, các mạch điện để mở và đóng một thiết bị điện。
電動機はてつだいの上に置かれる。
Động cơ điện được đặt trên cái giá sắt.
直流整流子電動機
Mô tơ điện động chỉnh lưu trực tiếp
コンデンサー始動誘導電動機
Mô tơ điện động cảm ứng khởi động tụ điện .