Kết quả tra cứu mẫu câu của 露呈
問題
に
対
する
理解不足
を
露呈
する
Bộc lộ ra việc thiếu hiểu biết về vấn đề đó.
株価
がまた
下落
して、
株式市場
は
不安定
さを
露呈
した
Giá cổ phiếu trên thị trường lại giảm, điều này đã phô bày ra độ bất an toàn của thị trường cổ phiếu .