Kết quả tra cứu mẫu câu của 青二才
青二才
の
時代
Thời non trẻ .
青二才
のくせに
何
を
言
うか。
Đó là một cuộc nói chuyện lớn đối với một người mới nổi như bạn.
俺
は
青二才
の
頃
は
蛮カラ
ぶって
真夏
に
二週間
ほど、お
風呂
に
入
らなかったこともあった。
Khi còn trẻ, tôi hơi lôi thôi và có những lúc tôi không lấytắm trong tối đa hai tuần trong mùa hè.
(
人
)を
青二才
と
思
う
Luôn coi ai đó như vẫn còn thiếu kinh ngiệm.