Kết quả tra cứu mẫu câu của 青年時代
青年時代
は
心身
の
発達
が
著
しい。
Sự phát triển về đạo đức và thể chất rất đáng chú ý ở lứa tuổi thanh niên.
青年時代
に
親友
をつくり、よい
本
を
読
みなさい。
Kết bạn và đọc những cuốn sách hay trong tuổi trẻ.
青年時代
の
忍耐
と
努力
によって、
彼
は
現在
の
身分
になれたのである。
Sự kiên trì và siêng năng của anh ấy khi còn trẻ đã tạo nên anh ấy như ngày hôm nay.
私
の
青年時代
の
友達
も
多
く
来
ていただきました。
Nhiều người bạn thời trẻ của tôi cũng đến.