Kết quả tra cứu mẫu câu của 青白い
青白
い
彼
の
顔
が
興奮
で
赤
らんだ。
Khuôn mặt tái nhợt của anh lộ ra vẻ phấn khích.
青白
い
月
なら
雨
になり
赤
い
月
なら
風
が
吹
き
白
い
月
だと
雨
も
雪
も
降
らない。
Trăng mờ thì trời mưa, trăng đỏ thì trời gió, trăng sáng trắng thì trời không mưa cũng không tuyết. .
月
が
青白
い
顔
を
雲間
から
見
せ
始
めた。
Mặt trăng bắt đầu ló dạng khuôn mặt xanh xao của cô từ sau những đám mây.
君
は
大変青白
い
顔
をしている。
Trông bạn rất xanh xao.