青白い
あおじろい「THANH BẠCH」
Tái ngắt
☆ Adj-i
Tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét
彼
の
金髪
の
巻
き
毛
と
青白
い
肌
は、とても
日本人
には
見
えない。
Lọn tóc vàng với da mặt xanh xao, trông anh ta không giống người Nhật chút nào.
青白
い
月
なら
雨
になり
赤
い
月
なら
風
が
吹
き
白
い
月
だと
雨
も
雪
も
降
らない。
Trăng mờ thì trời mưa, trăng đỏ thì trời gió, trăng sáng trắng thì trời không mưa cũng không tuyết. .

Từ đồng nghĩa của 青白い
adjective
青白い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 青白い
青白 あおじろ
màu trắng xanh
しろバイ 白バイ
môtô màu trắng của cảnh sát Nhật Bản.
青白橡 あおしらつるばみ
màu xanh vàng nhạt pha chút xám
青白きインテリ あおじろきインテリ
thuật ngữ dùng để chế giễu những người trí thức chỉ toàn lý luận và thiếu khả năng hành động, giáo sư rỗng
青天白日 せいてんはくじつ
thanh thiên bạch nhật; hoàn toàn vô tội
白砂青松 はくしゃせいしょう はくさせいしょう
phong cảnh đẹp với cát trắng và cây tùng xanh
青い あおい
xanh da trời; xanh lục còn xanh; thiếu kinh nghiệm
青青 あおあお
Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê