Kết quả tra cứu mẫu câu của 頭が古い
母
は
頭
が
古
い。
Mẹ có những ý tưởng cổ hủ.
父
は
少
し
頭
が
古
い。
Bố tôi hơi cổ hủ.
私
は
彼
を
右寄
りだと
言
ったが、それは
彼
は
頭
が
古
いという
意味
で
言
ったのだ。
Khi tôi gọi anh ấy là cánh hữu, tôi có nghĩa là suy nghĩ của anh ấy đã lỗi thời.