Kết quả tra cứu mẫu câu của 顔つき
顔
つきから
見
ると、ほんとうの
軍人
であろう。
Nhìn từ nét mặt thì có lẽ ông ấy là một quân nhân thực sự.
〜な
顔
つき
Khuôn mặt lạnh lùng .
彼
の
顔
つきからすると
今
は
機嫌
が
悪
い。
Từ vẻ mặt của anh ấy, anh ấy bây giờ đang có tâm trạng tồi tệ.
彼
の
顔
つきを
見
て
私
の
事
で
怒
っていると
思
った。
Tôi thu thập được từ vẻ ngoài của anh ấy, anh ấy đã tức giận với tôi.