Kết quả tra cứu mẫu câu của 食べ放題
食
べ
放題
で
食
べたいだけ
食
べて。
Vì là tiệc buffet nên anh cứ ăn bao nhiêu tùy thích.
食
べ
放題
からたくさん
食
べようと
食
べまいと
料金
は
同
じだ。
Là "Ăn không giới hạn" mà, nên ăn nhiều hay ít thì số tiền cũng như nhau.
私
は
焼肉食
べ
放題
を
食
べて
来
たそばからまたお
腹
が
空
きっ
腹
の
様
に
空
いて
来
ました。
Ngay sau khi tôi trở về từ một nhà hàng yakiniku ăn thỏa thích, tôi đãlại đói như thể dạ dày của tôi đã hoàn toàn trống rỗng.
さあ、みんなで
食
べ
放題
の
焼
き
肉屋
さんに
行
こうよ。
Tất cả hãy đến một nhà hàng Yakiniku ăn thỏa sức.