Kết quả tra cứu mẫu câu của 食料品店
(
食料品店
の
レジ
でくれる)
買物袋
Túi đựng đồ được cho ở quầy tính tiền tại cửa hàng thực phẩm
その
食料品店主
は
最
も
新鮮
な
果物
や
野菜
しか
置
かなかった
Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.
人参
はその
食料品店
で
売
っています。
Họ bán cà rốt ở cửa hàng tạp hóa.
昔
はかどに
食料品店
があったものだ。
Đã từng có một cửa hàng tạp hóa xung quanh góc phố.