Kết quả tra cứu mẫu câu của 騎馬
騎馬武者
Hiệp sỹ
騎馬戦
をする
Chơi trò kị binh cưỡi ngựa.
その
騎馬武者
は
敵
を
倒
そうと
剣
を
使
った
Người hiệp sỹ đó đã dùng thanh kiếm của mình giết chết kẻ địch. .
一人物
と
馬丁
が
騎馬
で
一月一日
に
牛小屋
に
至
たりました。だから
数奇屋
のなかで、
可塑物
の
大口
が
一
つだけあります。
Một người quan trọng và cậu bé chăn bò đã đến cabin bò là người đầu tiên trong sốTháng Giêng. Vì vậy, chỉ còn lại một chiếc bát nhựa trong buổi trà đạo.cây thông.