Kết quả tra cứu mẫu câu của 13
13
日
の
土曜日
は、
気温
は
氷点下
にまで
下
がり、
月曜日
まで
続
くでしょう。
Vào thứ 7 ngày 13, nhiệt độ sẽ xuống dưới không độ và giữ ở mức đó cho tới ngày thứ hai
13
日
までに
到着
するように
郵送
するか、または、
持参
してください。
Hãy gửi bưu điện hoặc là mang đến tận nơi, sao cho tới đây trước ngày 13.
7
月
13
日土曜日
に『
オーストラリアン
』
紙
に
掲載
されていた
安全管理主任
に
応募
させていただきます。
Tôi muốn nộp đơn/xin vào vị trí giám đốc an ninh như thông tin đăng trên tờ báo The Australian ra ngày thứ 7 ngày 13 tháng 7 .
神風
は13
世紀
に
日本
が
蒙古
の
襲来
を
受
けた
時
に
吹
いた
風
に
付
けられた
名前
です。この
風
が
元
の
攻撃
を
退
け
日本
の
勝利
に
貢献
しました。
Kamikaze là tên được đặt cho ngọn gió thổi khi Nhật Bản bị quân Mông Cổ tấn công vào thế kỉ thứ 13. Ngọn gió này đã làm cho quân Mông cổ phải rút lui giành thắng lợi cho đất nước Nhật