Kết quả tra cứu mẫu câu của 2000年代
2000
年代初頭
、
インターネットバブル
が
崩壊
し、
多
くの
企業
が
倒産
しました。
Vào đầu những năm 2000, bong bóng dot-com sụp đổ, khiến nhiều công ty phá sản.
いざなみ
景気
は2000
年代初
めに
日本経済
に
大
きな
成長
をもたらしましたが、
長期的
な
持続性
には
疑問
が
残
ります。
Thời kỳ kinh tế Izanami đã mang lại sự tăng trưởng lớn cho nền kinh tế Nhật Bản vào đầu những năm 2000, nhưng vẫn còn nghi ngờ về tính bền vững lâu dài.
ローライズパンツ
は2000
年代
のY2K
ファッション
の
象徴的
な
アイテム
だった。
Quần cạp trễ là một món đồ biểu tượng của thời trang Y2K những năm 2000.