Kết quả tra cứu ngữ pháp của かすがいシティバス
N5
Khả năng
がわかります
Năng lực
N5
~がほしいです
Muốn
N4
Cách nói mào đầu
...たいんですが
Muốn (được)
N2
Biểu thị bằng ví dụ
ながす
...lướt qua
N4
のが~です
Thì...
N4
んですが
Chẳng là
N1
~すべがない
Không có cách nào, hết cách
N1
が早いか
Vừa mới... thì đã
N1
Nguyên nhân, lý do
…からいいが
Bởi vì ..., không sao đâu
N5
So sánh
のほうが...です
...thì ....hơn
N2
Cấp (so sánh) cao nhất
さすがの...も
Đến cả...cũng
N4
ばいいですか
Nên/Phải làm thế nào?