Kết quả tra cứu ngữ pháp của かりそめのパートナー
N1
Cương vị, quan điểm
かりそめにも
Dù là gì đi nữa, cũng không
N3
そのため(に)
Vì thế/Vậy nên
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N3
Đối chiếu
そのはんめん(では)
Ngược lại, mặt khác, đồng thời
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N3
Đối chiếu
そればかりか
Không những thế, đâu chỉ có vậy
N4
Mục đích, mục tiêu
のため
Vì (lợi ích của) ...
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N1
Thời điểm
~おりからの ...
... Nhằm vào đúng lúc đó
N3
Nguyên nhân, lý do
のは…ためだ
... Là vì, là để ...
N2
Diễn tả
よりいっそ
Thà... còn hơn...