Kết quả tra cứu ngữ pháp của すがむ
N1
~むきがある(~向きがある)
~Có khuynh hướng
N3
Diễn tả
むりをする
Ráng quá sức, cố quá sức
N2
Biểu thị bằng ví dụ
ながす
...lướt qua
N4
のが~です
Thì...
N1
Nhấn mạnh nghia phủ định
~すむことではない
~ Dù...cũng không được
N4
んですが
Chẳng là
N5
~がほしいです
Muốn
N2
なくて済む/ないで済む
Không cần phải
N2
So sánh
むしろ
Ngược lại
N5
So sánh
のほうが...です
...thì ....hơn
N4
Cách nói mào đầu
...たいんですが
Muốn (được)
N2
Cấp (so sánh) cao nhất
さすがの...も
Đến cả...cũng