Kết quả tra cứu ngữ pháp của その日のまえに
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N2
それなのに
Thế nhưng
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N3
そのため(に)
Vì thế/Vậy nên
N2
Coi như
そのものだ
Cứ hệt như là..., chính là...
N2
Tỉ dụ, ví von
...かのように見える
Dường như, cứ như
N3
Cần thiết, nghĩa vụ
またの…
...Tới, khác
N3
ば~のに/たら~のに
Giá mà
N3
その結果
Kết quả là
N3
Ngạc nhiên
そのくせ
Thế nhưng lại