Kết quả tra cứu ngữ pháp của みんなでうた
N4
Mời rủ, khuyên bảo
てみたらどう
Thử...xem sao
N3
Mơ hồ
なんでも…そうだ
Nghe nói dường như...
N1
Nhấn mạnh
~でなくてなんだろう
~ Phải là, chính là
N5
Phủ định trong quá khứ
ませんでした
Đã không
N4
Cách nói mào đầu
...たいんですが
Muốn (được)
N4
Nhấn mạnh
てもみないで
Chưa thử...thì...
N1
Kỳ vọng
~みこみがたつ
~Có triển vọng, có hi vọng
N4
Căn cứ, cơ sở
てみたら
Thử...thì mới...
N3
Biểu thị bằng ví dụ
みたい
Như là (Kể ra)
N3
みたい
Giống như (Ví von)
N4
てすみません
Xin lỗi vì
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...