Kết quả tra cứu ngữ pháp của カニの横ばい拒否事件
N4
条件形
Thể điều kiện
N5
Chia động từ
否定形
Thể phủ định
N1
や否や
Ngay khi vừa/Vừa mới
N3
Cảm thán
.... ば…のか
Phải ... đây
N2
Ngoại lệ
…ばあいをのぞいて
Trừ trường hợp
N3
ば~のに/たら~のに
Giá mà
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N1
Chỉ trích
~すればいいものを
Nếu... thì hay rồi, vậy mà...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N2
Tôn kính, khiêm nhường
といえば…ぐらいのことだ
Nếu nói về ... thì chỉ là ...
N2
ねばならない/ねばならぬ/ねば
Phải...
N3
Mời rủ, khuyên bảo
... ばいい
Nên ..., thì cứ ... (là được)