Kết quả tra cứu ngữ pháp của ニュートンの林檎 〜初めてのベスト盤〜
N4
Mục đích, mục tiêu
のため
Vì (lợi ích của) ...
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N3
Nguyên nhân, lý do
のは…ためだ
... Là vì, là để ...
N3
そのため(に)
Vì thế/Vậy nên
N1
So sánh
~せめてもの
~Kể ra cũng còn may là..., ít ra là...
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
ものの
Tuy... nhưng
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
ものの
Tuy...nhưng
N3
Đối chiếu
そのはんめん(では)
Ngược lại, mặt khác, đồng thời
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N1
Hạn định
~のは…ぐらいのものだ
Chỉ ... mới ...
N3
Cương vị, quan điểm
... としての...
... với tư cách...