Kết quả tra cứu ngữ pháp của 下り特急「富士」殺人事件
N2
の下で/の下に
Dưới/Trong
N4
条件形
Thể điều kiện
N4
急に
Đột nhiên/Đột ngột/Bất ngờ
N3
Tiêu chuẩn
以下
Như sau, dưới đây
N5
のが下手
Kém/Không giỏi (làm gì đó)
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N1
Tuyển chọn
...なり...なり
...Hay không...
N2
通り (とおり/どおり)
Đúng như/Theo đúng
N3
Giới hạn, cực hạn
限り
Chỉ...
N2
Thời gian
…振り
Sau
N1
を限りに/限りで
Đến hết/Hết
N3
~ふり(~振り)
Giả vờ, giả bộ, bắt chước