Kết quả tra cứu ngữ pháp của 九仞の功を一簣に虧く
N5
一緒に
Cùng/Cùng với
N3
一度に
Cùng một lúc
N2
一気に
Một mạch/Lập tức
N1
~ものを
~Vậy mà
N5
Được lợi
をくれる
Làm cho...
N5
(の中)で~が一番~です
Ở..., ... là nhất
N1
をものともせずに
Bất chấp/Mặc kệ
N2
Đánh giá
一口に…といっても
Dẫu nói chung là ...
N2
一方
Trái lại/Mặt khác
N4
のを忘れた
Quên làm... rồi
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội
N4
Mục đích, mục tiêu
...を...にする
Dùng...làm...