九仞の功を一簣に虧く
きゅうじんのこうをいっきにかく
☆ Cụm từ
Những nỗ lực lâu dài bị hủy hoại bởi một sai lầm nhỏ nhất ở cuối, đốn củi ba năm thiêu một giờ, sai một ly đi một dặm

九仞の功を一簣に虧く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 九仞の功を一簣に虧く
九仞の功 きゅうじんのこう
thành công ngoạn mục
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
九死に一生 きゅうしにいっしょう
hẹp thoát khỏi sự chết
九死に一生を得る きゅうしにいっしょうをうる きゅうしにいっしょうをえる
có một hẹp thoát khỏi sự chết
一一九番 ひゃくじゅうきゅうばん いちいちきゅうばん
trường hợp khẩn cấp tel xe cấp cứu và đội cứu hỏa. không. (trong nhật bản)
10000 sải; chiều sâu lớn; chiều cao lớn
千仞 せんじん ちひろ
không có đáy; rất sâu; vô tận
盈虧 えいき
sự thịnh suy; sự tròn dần và khuyết; trăng tròn, trăng khuyết