Kết quả tra cứu ngữ pháp của 二者択一を迫られる
N5
Được lợi
をくれる
Làm cho...
N1
とみられる/とみられている
Được cho là
N2
と考えられる/と考えられている
Được cho là
N3
Tôn kính, khiêm nhường
ておられる
( Kính ngữ)
N3
に~られる
Bị (gây phiền toái)
N3
Suy đoán
... と考られる
Có thể, nghĩ rằng
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
それを
Vậy mà...bây giờ lại
N4
のを忘れた
Quên làm... rồi
N4
Mục đích, mục tiêu
...を...にする
Dùng...làm...
N2
Coi như
を…とする
Xem...là...
N3
~られる
Bị/Được (thể hiện sự việc, thông tin)
N3
一度に
Cùng một lúc