Kết quả tra cứu ngữ pháp của 取り尽くし法
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N1
Kết luận
~かくして
~Như vậy
N2
くせして
Mặc dù... vậy mà
N3
ばかりでなく
Không chỉ... mà còn
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりして
Có khi là, hay là
N3
しばらく
Một lúc/Một thời gian
N2
Nguyên nhân, lý do
... ほしいばかりに
Chỉ vì muốn
N1
Đương nhiên
~べくして
...Thì cũng phải thôi, ...là đúng
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N2
Hạn định
よりしかたがない
Chỉ còn cách...
N3
より(も)むしろ
Hơn là/Thà... còn hơn
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...