Kết quả tra cứu ngữ pháp của 天に二物を与えられた
N2
と考えられる/と考えられている
Được cho là
N4
のを忘れた
Quên làm... rồi
N1
~にたえる (耐える)
~Chịu đựng, chịu được
N3
Điều kiện (điều kiện đủ)
さえ...たら
Chỉ cần...là đủ
N2
にこたえ(て)
Đáp ứng/Đáp lại
N2
Mệnh lệnh
たまえ
Hãy
N2
Cương vị, quan điểm
にしてみれば / にしてみたら
Đối với...thì...
N2
Đương nhiên
... ものと考えられる
Có thể cho rằng
N2
Xác nhận
... と考えられている
Thường được xem là
N3
Kết quả
それゆえ
Do đó
N3
Mệnh lệnh
せられたい
Xin, hãy...(cho)
N5
Được lợi
をくれる
Làm cho...