Kết quả tra cứu ngữ pháp của 弘法にも筆の誤り
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N3
Mức cực đoan
あまりに(も)~と / あんまりに(も)~と
Nếu...quá
N1
~なりに/~なりの
Đứng ở lập trường, theo cách của ...
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N1
Cấp (so sánh) cao nhất
~の至り
~Vô cùng, rất
N3
よりも
Hơn...
N2
Biểu thị bằng ví dụ
でも~のに
Ngay cả... còn..., vậy thì...
N2
ものの
Tuy... nhưng
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
ものの
Tuy...nhưng
N1
をものともせずに
Bất chấp/Mặc kệ
N3
Mức cực đoan
あまりに (も)
...Quá sức, ...quá chừng, ...quá mức
N3
ば~のに/たら~のに
Giá mà