Kết quả tra cứu ngữ pháp của 検事とその妹
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N2
Thời điểm
そのとたん
Ngay lúc đó
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N2
Căn cứ, cơ sở
そもそも...というのは
Vốn là một thứ
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
それなのに
Thế nhưng
N3
Ngạc nhiên
そのくせ
Thế nhưng lại
N3
その結果
Kết quả là
N2
Coi như
そのものだ
Cứ hệt như là..., chính là...
N2
Căn cứ, cơ sở
そもそもの...
...Trước tiên, đích thực, trước hết là (do)
N3
その上
Thêm vào đó/Hơn nữa