Kết quả tra cứu ngữ pháp của 機知に富む
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội
N2
Mức cực đoan
むきになる
Làm dữ...
N2
ずに済む
Không cần phải
N3
Cần thiết, nghĩa vụ
むりに
Cố mà..., ráng sức mà
N4
のを知っていますか
Có biết... không?
N2
なくて済む/ないで済む
Không cần phải
N2
So sánh
むしろ
Ngược lại
N3
込む
(Nhét) vào/(Chất) lên
N3
Phương hướng
むき
Hướng, quay về phía...
N4
Diễn tả
...はむりだ...
...Là không thể được
N3
Mơ hồ
…にはむりがある
Có điểm không thể thực hiện được, bất hợp lí