Kết quả tra cứu ngữ pháp của 死んで花実がなるものか
N2
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
なんか…ものか
Tuyệt đối không thèm làm...
N3
Ý chí, ý hướng
なにがなんでも
Dù thế nào ... cũng (Nhiệt tình)
N3
Chỉ trích
なにがなんでも
Nói gì thì nói (Phê phán)
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N4
んですが
Chẳng là
N5
Hạn định
のなかで
Trong số...
N4
のが~です
Thì...
N2
ものか/ものですか
Nhất định không/Không có chuyện
N3
Phương tiện, phương pháp
なんとかなる
Rồi cũng xong
N3
Nhấn mạnh
いかなる ... でも
Dẫu ... thế nào đi nữa
N3
Bất biến
てもどうなるものでもない
Dù có...cũng chẳng đi đến đâu