死んで花実がなるものか
しんではなみがなるものか
☆ Cụm từ
Chết là hết
受験
に
失敗
したから
死
にたいだって?
受験
は
何度
でもできるけど、
死
んで
花実
が
咲
くものか。
Cậu thi trượt nên muốn chết à? Thi thì thi bao nhiêu lần cũng được, nhưng chết là hết.

死んで花実がなるものか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死んで花実がなるものか
死んで花実が咲くものか しんではなみがさくものか
Chết là hết
バラのはな バラの花
hoa hồng.
花も実も有る はなもみもある
để (thì) tử tế và hữu ích
花実 はなみ かじつ
hoa và quả; hình thức và nội dung; danh và thực
実がなる みがなる
Để có trái cây, để sản xuất một loại cây trồng
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
死に花 しにばな しにはな
một tươi đẹp bị cắt ra hoa; sự chết vinh quang
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì