Kết quả tra cứu ngữ pháp của 見ると聞くとは大違い
N2
から見ると/から見れば/から見て/から見ても
Nếu nhìn từ
N2
Đối chiếu
と違って
Khác với
N1
Giải thích
~ といっても間違いない
Dẫu có nói vậy cũng không sai
N2
に相違ない
Chắc chắn
N2
Tỉ dụ, ví von
...かに見える
Dường như, cứ như
N2
Chuyển đề tài câu chuyện
はとにかく (として)
Để sau, khoan bàn
N2
Kết luận
…ということは…(ということ)だ
Nghĩa là...
N3
Khả năng
姿を見せる
Đến, tới, hiện ra, xuất hiện
N3
というのは/とは
Cái gọi là/Nghĩa là
N2
ということは
Có nghĩa là
N1
Tình huống, trường hợp
~いざとなると
~ Đến lúc đó
N2
Tỉ dụ, ví von
...かのように見える
Dường như, cứ như