見ると聞くとは大違い
みるときくとはおおちがい
☆ Cụm từ
Trăm nghe không bằng mắt thấy

見ると聞くとは大違い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 見ると聞くとは大違い
聞くと見るとは大違い きくとみるとはおおちがい
lúc nghe và lúc nhìn khác nhau 1 trời 1 vực
見とる みとる
hiểu
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
sự hối lộ, sự tham nhũng, sự mục nát, sự thối nát, sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)
見とれる みとれる
để được thôi miên (gần); để quan sát cái gì đó trong thôi miên; để được mê hoặc
聞いてみると きいてみると
on inquiry, if inquiring
とは とは
cho biết từ hoặc cụm từ đang được xác định
見に入る 見に入る
Nghe thấy